Chọn 1 gói phù hợp với nhu cầu thương hiệu của bạn
So sánh tính năng
Startup | Professional 1 | Professional 2 | Professional 3 | Enterprise | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Số lượng user |
3 |
10 |
30 |
50 |
Không giới hạn |
|
Số lượng bản ghi/khách hàng lưu trữ |
5.000 |
10.000 |
30.000 |
50.000 |
Không giới hạn |
|
Hình thức triển khai |
Cloud |
Cloud |
Cloud |
Cloud |
On-Pre |
|
Hình thức hỗ trợ |
Tổng đài, Zalo, Fanpage, Chat |
|||||
Dịch vụ triển khai |
Miễn phí 02 buổi đào tạo: |
|||||
Gói dịch vụ nâng cao |
- Kho dữ liệu: 6.000.000 VNĐ |
|||||
1. Quản lý khách hàng |
||||||
Thông tin chung KH (Tên, Sđt, Email) |
|
|
|
|
|
|
Nguồn khách hàng |
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
Địa điểm địa lý |
|
|
|
|
|
|
Quy mô |
|
|
|
|
|
|
Hành trình kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
Phân khúc |
|
|
|
|
|
|
Chức vụ người liên hệ |
|
|
|
|
|
|
Phòng ban kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
2. Quản lý hoạt động kinh doanh |
||||||
Phân chia dữ liệu cho nhân viên: Tự động hoặc thủ công |
|
|
|
|
|
|
Phân người hỗ trợ kinh doanh cho người phụ trách chính |
|
|
|
|
|
|
Thu hồi dữ liệu của nhân viên |
|
|
|
|
|
|
Chuyển giao dữ liệu của nhân viên |
|
|
|
|
|
|
Quản lý toàn bộ dữ liệu của nhân viên trong phòng ban |
|
|
|
|
|
|
Duyệt mọi tài liệu thông tin trước khi gửi đến khách hàng: Báo giá, Hợp đồng, Đơn hàng |
|
|
|
|
|
|
Quản lý hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
Nắm bắt số cơ hội bán hàng và doanh thu dự kiến |
|
|
|
|
|
|
Kiểm soát thực tế hoạt động kinh doanh của nhân sự và hỗ trợ khi cần thiết |
|
|
|
|
|
|
Lập chiến dịch kinh doanh và giao việc nhân viên theo chiến dịch kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
Ghi chép lịch sử trao đổi với khách hàng |
|
|
|
|
|
|
Thực hiện các tác vụ chốt khách hàng: Tạo cuộc gọi trực tiếp trên phần mềm có ghi âm lịch sử cuộc gọi và lưu trữ tự động; Gửi Email; Tin nhắn |
|
|
|
|
|
|
Lên lịch hẹn với khách hàng và nhắc nhở tự động |
|
|
|
|
|
|
Tạo báo giá và gửi duyệt |
|
|
|
|
|
|
Tạo hợp đồng và gửi duyệt |
|
|
|
|
|
|
Dự đoán cơ hội chốt và doanh thu tiềm năng |
|
|
|
|
|
|
Tính toán giá trị thực tế trên mỗi hợp đồng thu về |
|
|
|
|
|
|
3. Thiết lập quy trình |
||||||
Thiết lập đa dạng quy trình kinh doanh cho các phòng ban |
|
|
|
|
|
|
Theo dõi hiệu quả khách hàng theo từng hành trình kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
Thiết lập quy trình duyệt các hoạt động kinh doanh cho phòng ban |
|
|
|
|
|
|
4. Thiết lập phòng ban |
||||||
Thiết lập các vị trí trong tổ chức và quản lý trên hệ thống |
|
|
|
|
|
|
Theo dõi chỉ tiêu và thực tế của từng phòng ban, nhân sự trên hệ thống |
|
|
|
|
|
|
5. Thiết lập mục tiêu KPI |
||||||
Thiết lập các chỉ số KPI cho nhân viên và đề xuất KPI |
|
|
|
|
|
|
So sánh chỉ số hoạt động thực tế và KPI được giao theo mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
6. Báo cáo |
||||||
Các báo cáo cơ bản về hoạt động kinh doanh: Doanh thu, doanh số theo nhân viên, phòng ban |
|
|
|
|
|
|
7. Automation |
||||||
Mở API kết nối các phần mềm bên ngoài |
|
|
|
|
|
|
Kết nối Website tự động đổ dữ liệu từ XWeb |
|
|
|
|
|
|
Email Marketing |
|
|
|
|
|
|
8. Quản lý cá nhân |
||||||
Quản lý công việc cá nhân của nhân viên kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
Quản lý kế hoạch công tác |
|
|
|
|
|
|
Quản lý theo dõi checkin hiện trường của nhân viên kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
9. Báo cáo dòng tiền thực tế |
||||||
Theo dõi tự động công nợ thực tế tiền về của hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
Tổng hợp báo cáo tiền về thực tế theo ngày |
|
|
|
|
|
|
Báo cáo giá trị thực tế tiền về và doanh thu thực tế của hợp đồng |
|
|
|
|
|
Số lượng user |
|
---|---|
Startup |
3 |
Professional 1 |
10 |
Professional 2 |
30 |
Professional 3 |
50 |
Enterprise |
Không giới hạn |
Số lượng bản ghi/khách hàng lưu trữ |
|
---|---|
Startup |
5.000 |
Professional 1 |
10.000 |
Professional 2 |
30.000 |
Professional 3 |
50.000 |
Enterprise |
Không giới hạn |
Hình thức triển khai |
|
---|---|
Startup |
Cloud |
Professional 1 |
Cloud |
Professional 2 |
Cloud |
Professional 3 |
Cloud |
Enterprise |
On-Pre |
Hình thức hỗ trợ |
|
---|---|
Startup |
Tổng đài, Zalo, Fanpage, Chat |
Professional 1 |
|
Professional 2 |
|
Professional 3 |
|
Enterprise |
Dịch vụ triển khai |
|
---|---|
Startup |
Miễn phí 02 buổi đào tạo: |
Professional 1 |
|
Professional 2 |
|
Professional 3 |
|
Enterprise |
Gói dịch vụ nâng cao |
|
---|---|
Startup |
- Kho dữ liệu: 6.000.000 VNĐ |
Professional 1 |
|
Professional 2 |
|
Professional 3 |
|
Enterprise |
1. Quản lý khách hàng
Thông tin chung KH (Tên, Sđt, Email) |
|
---|---|
Startup |
|
Professional 1 |
|
Professional 2 |
|
Professional 3 |
|
Enterprise |
|
Nguồn khách hàng |
|
---|---|
Startup |
|
Professional 1 |
|
Professional 2 |
|
Professional 3 |
|
Enterprise |
|
Lĩnh vực |
|
---|---|
Startup |
|
Professional 1 |
|
Professional 2 |
|
Professional 3 |
|
Enterprise |
|
Địa điểm địa lý |
|
---|---|
Startup |
|
Professional 1 |
|
Professional 2 |
|
Professional 3 |
|
Enterprise |
|
Quy mô |
|
---|---|
Startup |
|
Professional 1 |
|
Professional 2 |
|
Professional 3 |
|
Enterprise |
|
Hành trình kinh doanh |
|
---|---|
Startup |
|
Professional 1 |
|
Professional 2 |
|
Professional 3 |
|
Enterprise |
|
Phân khúc |
|
---|---|
Startup |
|
Professional 1 |
|
Professional 2 |
|
Professional 3 |
|
Enterprise |
|
Chức vụ người liên hệ |
|
---|---|
Startup |
|
Professional 1 |
|
Professional 2 |
|
Professional 3 |
|
Enterprise |
|
Phòng ban kinh doanh |
|
---|---|
Startup |
|
Professional 1 |
|
Professional 2 |
|
Professional 3 |
|
Enterprise |
|
2. Quản lý hoạt động kinh doanh
Phân chia dữ liệu cho nhân viên: Tự động hoặc thủ công |
|
---|---|
Startup |
|
Professional 1 |
|
Professional 2 |
|
Professional 3 |
|
Enterprise |
|
Phân người hỗ trợ kinh doanh cho người phụ trách chính |
|
---|---|
Startup |
|
Professional 1 |
|
Professional 2 |
|
Professional 3 |
|
Enterprise |
|
Thu hồi dữ liệu của nhân viên |
|
---|---|
Startup |
|
Professional 1 |
|
Professional 2 |
|
Professional 3 |
|
Enterprise |
|
Chuyển giao dữ liệu của nhân viên |
|
---|---|
Startup |
|
Professional 1 |
|
Professional 2 |
|
Professional 3 |
|
Enterprise |
|
Quản lý toàn bộ dữ liệu của nhân viên trong phòng ban |
|
---|---|
Startup |
|
Professional 1 |
|
Professional 2 |
|
Professional 3 |
|
Enterprise |
|
Duyệt mọi tài liệu thông tin trước khi gửi đến khách hàng: Báo giá, Hợp đồng, Đơn hàng |
|
---|---|
Startup |
|
Professional 1 |
|
Professional 2 |
|
Professional 3 |
|
Enterprise |
|
Quản lý hợp đồng |
|
---|---|
Startup |
|
Professional 1 |
|
Professional 2 |
|
Professional 3 |
|
Enterprise |
|
Nắm bắt số cơ hội bán hàng và doanh thu dự kiến |
|
---|---|
Startup |
|
Professional 1 |
|
Professional 2 |
|
Professional 3 |
|
Enterprise |
|
Kiểm soát thực tế hoạt động kinh doanh của nhân sự và hỗ trợ khi cần thiết |
|
---|---|
Startup |
|
Professional 1 |
|
Professional 2 |
|
Professional 3 |
|
Enterprise |
|
Lập chiến dịch kinh doanh và giao việc nhân viên theo chiến dịch kinh doanh |
|
---|---|
Startup |
|
Professional 1 |
|
Professional 2 |
|
Professional 3 |
|
Enterprise |
|
Ghi chép lịch sử trao đổi với khách hàng |
|
---|---|
Startup |
|
Professional 1 |
|
Professional 2 |
|
Professional 3 |
|
Enterprise |
|
Thực hiện các tác vụ chốt khách hàng: Tạo cuộc gọi trực tiếp trên phần mềm có ghi âm lịch sử cuộc gọi và lưu trữ tự động; Gửi Email; Tin nhắn |
|
---|---|
Startup |
|
Professional 1 |
|
Professional 2 |
|
Professional 3 |
|
Enterprise |
|
Lên lịch hẹn với khách hàng và nhắc nhở tự động |
|
---|---|
Startup |
|
Professional 1 |
|
Professional 2 |
|
Professional 3 |
|
Enterprise |
|
Tạo báo giá và gửi duyệt |
|
---|---|
Startup |
|
Professional 1 |
|
Professional 2 |
|
Professional 3 |
|
Enterprise |
|
Tạo hợp đồng và gửi duyệt |
|
---|---|
Startup |
|
Professional 1 |
|
Professional 2 |
|
Professional 3 |
|
Enterprise |
|
Dự đoán cơ hội chốt và doanh thu tiềm năng |
|
---|---|
Startup |
|
Professional 1 |
|
Professional 2 |
|
Professional 3 |
|
Enterprise |
|
Tính toán giá trị thực tế trên mỗi hợp đồng thu về |
|
---|---|
Startup |
|
Professional 1 |
|
Professional 2 |
|
Professional 3 |
|
Enterprise |
|
3. Thiết lập quy trình
Thiết lập đa dạng quy trình kinh doanh cho các phòng ban |
|
---|---|
Startup |
|
Professional 1 |
|
Professional 2 |
|
Professional 3 |
|
Enterprise |
|
Theo dõi hiệu quả khách hàng theo từng hành trình kinh doanh |
|
---|---|
Startup |
|
Professional 1 |
|
Professional 2 |
|
Professional 3 |
|
Enterprise |
|
Thiết lập quy trình duyệt các hoạt động kinh doanh cho phòng ban |
|
---|---|
Startup |
|
Professional 1 |
|
Professional 2 |
|
Professional 3 |
|
Enterprise |
|
4. Thiết lập phòng ban
Thiết lập các vị trí trong tổ chức và quản lý trên hệ thống |
|
---|---|
Startup |
|
Professional 1 |
|
Professional 2 |
|
Professional 3 |
|
Enterprise |
|
Theo dõi chỉ tiêu và thực tế của từng phòng ban, nhân sự trên hệ thống |
|
---|---|
Startup |
|
Professional 1 |
|
Professional 2 |
|
Professional 3 |
|
Enterprise |
|
5. Thiết lập mục tiêu KPI
Thiết lập các chỉ số KPI cho nhân viên và đề xuất KPI |
|
---|---|
Startup |
|
Professional 1 |
|
Professional 2 |
|
Professional 3 |
|
Enterprise |
|
So sánh chỉ số hoạt động thực tế và KPI được giao theo mục tiêu |
|
---|---|
Startup |
|
Professional 1 |
|
Professional 2 |
|
Professional 3 |
|
Enterprise |
|
6. Báo cáo
Các báo cáo cơ bản về hoạt động kinh doanh: Doanh thu, doanh số theo nhân viên, phòng ban |
|
---|---|
Startup |
|
Professional 1 |
|
Professional 2 |
|
Professional 3 |
|
Enterprise |
|
7. Automation
Mở API kết nối các phần mềm bên ngoài |
|
---|---|
Startup |
|
Professional 1 |
|
Professional 2 |
|
Professional 3 |
|
Enterprise |
|
Kết nối Website tự động đổ dữ liệu từ XWeb |
|
---|---|
Startup |
|
Professional 1 |
|
Professional 2 |
|
Professional 3 |
|
Enterprise |
|
Email Marketing |
|
---|---|
Startup |
|
Professional 1 |
|
Professional 2 |
|
Professional 3 |
|
Enterprise |
|
8. Quản lý cá nhân
Quản lý công việc cá nhân của nhân viên kinh doanh |
|
---|---|
Startup |
|
Professional 1 |
|
Professional 2 |
|
Professional 3 |
|
Enterprise |
|
Quản lý kế hoạch công tác |
|
---|---|
Startup |
|
Professional 1 |
|
Professional 2 |
|
Professional 3 |
|
Enterprise |
|
Quản lý theo dõi checkin hiện trường của nhân viên kinh doanh |
|
---|---|
Startup |
|
Professional 1 |
|
Professional 2 |
|
Professional 3 |
|
Enterprise |
|
9. Báo cáo dòng tiền thực tế
Theo dõi tự động công nợ thực tế tiền về của hợp đồng |
|
---|---|
Startup |
|
Professional 1 |
|
Professional 2 |
|
Professional 3 |
|
Enterprise |
|
Tổng hợp báo cáo tiền về thực tế theo ngày |
|
---|---|
Startup |
|
Professional 1 |
|
Professional 2 |
|
Professional 3 |
|
Enterprise |
|
Báo cáo giá trị thực tế tiền về và doanh thu thực tế của hợp đồng |
|
---|---|
Startup |
|
Professional 1 |
|
Professional 2 |
|
Professional 3 |
|
Enterprise |
|